Xin chào các bạn hôm nay tienanhvn sẽ trình bày những bài tập lập trình java cơ bản nhất mong các bạn hãy tham khảo về những thuật toán cũng như những chương trình mà mình đã viết ra, những bài tập lập trình java này mình đã sử dụng ngôn ngữ lập trình java để xử lý. Hiện tại có những bài tập mình đã xử lý xong và có những bài tập mình đang làm, nếu các bạn đang cần bài tập nào thì hãy để comment dưới bài viết mình sẽ làm ngay cho các bạn.
Lập trình java là một ngôn ngữ phổ biến nhất hiện nay, với tình hình hiện nay, nếu ai muốn đi theo bên mảng lập trình thì xin hãy vui lòng làm những bài tập lập trình java cơ bản đến năng cao
để hiểu hết những tính năng trong java, điều đặc biệt của ngôn ngữ java là hướng đối tượng.
Bài 2. Viết chương trình kiểm tra một số nguyên dương có phải là số nguyên tố hay không?
Bài 3. Hãy viết chương trình tính tổng các chữ số của một số nguyên bất kỳ. Ví dụ: Số 8545604 có tổng các chữ số là: 8+5+4+5+6+0+4= 32.
Bài 4. Viết chương trình phân tích một số nguyên thành các thừa số nguyên tố Ví dụ: Số 28 được phân tích thành 2 x 2 x 7.
Bài 5. Viết chương trình liệt kê tất cả các số nguyên tố nhỏ hơn n cho trước.
Bài 6. Viết chương trình liệt kê n số nguyên tố đầu tiên.
Bài 7. Dãy số Fibonacci được định nghĩa như sau: F0 =1, F1 = 1; Fn = Fn-1 + Fn-2 với n>=2. Hãy viết chương trình tìm số Fibonacci thứ n.
Bài 8. Một số được gọi là số thuận nghịch độc nếu ta đọc từ trái sang phải hay từ phải sang trái số đó ta vẫn nhận được một số giống nhau. Hãy liệt kê tất cả các số thuận nghịch độc có sáu chữ số (Ví dụ số: 558855).
Bài 9. Viết chương trình liệt kê tất cả các xâu nhị phân độ dài n.
Bài 10. Viết chương trình liệt kê tất cả các tập con k phần tử của 1, 2, ..,n (k≤n).
Bài 11. Viết chương trình liệt kê tất cả các hoán vị của 1, 2, .., n.
Bài 12. Tính giá trị của đa thức P(x)=anxn+ an-1xn-1+ ... + a1x+ a0 theo cách tính của Horner: P(x)=((((anx+ an- 1)x+ an-2... + a1)x+ a0
Bài 13. Nhập số liệu cho 2 dãy số thực a0, a1 ,..., am-1 và b0 , b1 ,..., bn-1. Giả sử cả 2 dãy này đã được sắp theo thứ tự tăng dần. Hãy tận dụng tính sắp xếp của 2 dãy và tạo dãy c0 , c1 ,..., cm+n-1 là hợp của 2 dãy trên, sao cho dãy ci cũng có thứ tự tăng dần.
Bài 14. Nhập số liệu cho dãy số thực a0, a1,..., an-1. Hãy liệt kê các phần tử xuất hiện trong dãy đúng một lần.
Bài 15. Nhập số liệu cho dãy số thực a0, a1,..., an-1. Hãy liệt kê các phần tử xuất hiện trong dãy đúng 2 lần.
Bài 17. Nhập số n và dãy các số thực a0, a1,..., an-1. Không đổi chỗ các phần tử và không dùng thêm mảng số thực nào khác (có thể dùng mảng số nguyên nếu cần) hãy cho hiện trên màn hình dãy trên theo thứ tự tăng dần.
Bài 18. Nhập một xâu ký tự. Đếm số từ của xâu ký tự đó. Thí dụ " Trường học " có 2 từ.
Bài 19. Viết chương trình liệt kê tất cả các số nguyên tố có 5 chữ số sao cho tổng của các chữ số trong mỗi số nguyên tố đều bằng S cho trước.
Bài 20. Nhập một số tự nhiên n. Hãy liệt kê các số Fibonaci nhỏ hơn n là số nguyên tố.
Bài 21. Viết chương trình nhập một số nguyên dương n và thực hiện các chức năng sau:
Tính tổng các chữ số của
Phân tích n thành các thừa số nguyêntố.
Bài 22. Viết chương trình nhập một số nguyên dương n và thực hiện các chức năng sau:
Liệt kê các ước số của n. Có bao nhiêu ước số.
Liệt kê các ước số là nguyên tố của
Bài 23. Viết chương trình nhập một số nguyên dương n và thực hiện các chức năng sau:
Liệt kê n số nguyên tố đầu tiên.
Liệt kê n số Fibonaci đầu tiên.
Bài 24. Viết chương trình nhập vào vào ma trận A có n dòng, m cột, các phần tử là những số nguyên lớn hơn 0 và nhỏ hơn 100 được nhập vào từ bàn phím. Thực hiện các chức năng sau:
Tìm phần tử lớn nhất của ma trận cùng chỉ số của số đó.
Tìm và in ra các phần tử là số nguyên tố của ma trận (các phần tử không nguyên tố thì thay bằng số0).
Sắp xếp tất cả các cột của ma trận theo thứ tự tăng dần và in kết quả ra màn hình.
Bài 25. Viết chương trình liệt kê các số nguyên có từ 5 đến 7 chữ số thoả mãn:
Là số nguyên tố.
Là số thuận nghịch.
Mỗi chữ số đều là số nguyên tố
Bài 26. Viết chương trình liệt kê các số nguyên có 7 chữ số thoả mãn:
Là số nguyên tố.
Là số thuận nghịch.
Tổng các chữ số của số đó là một số thuận nghịch
Bài 27. Viết chương trình nhập vào vào mảng A có n phần tử, các phần tử là những số nguyên lớn hơn 0 và nhỏ hơn 100 được nhập vào từ bàn phím. Thực hiện các chức năng sau:
Tìm phần tử lớn nhất và lớn thứ 2 trong mảng cùng chỉ số của các số đó.
Sắp xếp mảng theo thứ tự giảm dần.
Nhập một số nguyên x và chèn x vào mảng A sao cho vẫn đảm bảo tính sắp xếp giảm dần.
Bài 28. Viết chương trình nhập vào vào ma trận A có n dòng, m cột, các phần tử là những số nguyên lớn hơn 0 và nhỏ hơn 100 được nhập vào từ bàn phím. Thực hiện các chức năng sau:
Tìm phần tử lớn nhất của ma trận cùng chỉ số của số đó.
Tìm và in ra các phần tử là số nguyên tố của ma trận (các phần tử không nguyên tố thì thay bằng số 0).
Tìm hàng trong ma trận có nhiều số nguyên tố nhất.
Bài 29. Viết chương trình nhập các hệ số của đa thức P bậc n (0<n<20). Thực hiện các chức năng sau:
Tính giá trị của đa thức P theo công thức Horner: P(x)=((((anx+ an-1)x+ an-2... + a1)x+ a0
Tính đạo hàm của đa thức P. In ra các hệ số của đa thức kết quả.
Nhập thêm đa thức Q bậc m. Tính tổng hai đa thức P và Q
Bài 30. Viết chương trình nhập vào vào mảng A có n phần tử, các phần tử là những số nguyên lớn hơn 0 và nhỏ hơn 100 được nhập vào từ bàn phím. Thực hiện các chức năng sau:
Tìm phần tử lớn nhất và lớn thứ 2 trong mảng cùng chỉ số của các số đó.
Sắp xếp mảng theo thứ tự giảm dần.
Nhập một số nguyên x và chèn x vào mảng A sao cho vẫn đảm bảo tính sắp xếp giảm dần.
Bài 32. Viết chương trình thực hiện nhập một xâu ký tự và tìm từ dài nhất trong xâu đó. Từ đó xuất hiện ở vị trí nào? (Chú ý. nếu có nhiều từ có độ dài giống nhau thì chọn từ đầu tiên tìm thấy).
Bài 33.Viết chương trình thực hiện nhập một xâu họ tên theo cấu trúc: họ...đệm...tên; chuyển xâu đó sang biểu diễn theo cấu trúc tên…họ…đệm.
Lập trình java là một ngôn ngữ phổ biến nhất hiện nay, với tình hình hiện nay, nếu ai muốn đi theo bên mảng lập trình thì xin hãy vui lòng làm những bài tập lập trình java cơ bản đến năng cao
để hiểu hết những tính năng trong java, điều đặc biệt của ngôn ngữ java là hướng đối tượng.
Tổng hợp bài tập lập trình java cơ bản
Bài 1. Viết chương trình nhập vào một số nguyên dương kiểm tra chẵn lẻ.Bài 2. Viết chương trình kiểm tra một số nguyên dương có phải là số nguyên tố hay không?
Bài 3. Hãy viết chương trình tính tổng các chữ số của một số nguyên bất kỳ. Ví dụ: Số 8545604 có tổng các chữ số là: 8+5+4+5+6+0+4= 32.
Bài 4. Viết chương trình phân tích một số nguyên thành các thừa số nguyên tố Ví dụ: Số 28 được phân tích thành 2 x 2 x 7.
Bài 5. Viết chương trình liệt kê tất cả các số nguyên tố nhỏ hơn n cho trước.
Bài 6. Viết chương trình liệt kê n số nguyên tố đầu tiên.
Xem giải Bài 6
Bài 7. Dãy số Fibonacci được định nghĩa như sau: F0 =1, F1 = 1; Fn = Fn-1 + Fn-2 với n>=2. Hãy viết chương trình tìm số Fibonacci thứ n.
Bài 8. Một số được gọi là số thuận nghịch độc nếu ta đọc từ trái sang phải hay từ phải sang trái số đó ta vẫn nhận được một số giống nhau. Hãy liệt kê tất cả các số thuận nghịch độc có sáu chữ số (Ví dụ số: 558855).
Bài 9. Viết chương trình liệt kê tất cả các xâu nhị phân độ dài n.
Xem giải Bài 9
Bài 10. Viết chương trình liệt kê tất cả các tập con k phần tử của 1, 2, ..,n (k≤n).
Xem giải Bài 10
Bài 11. Viết chương trình liệt kê tất cả các hoán vị của 1, 2, .., n.
Xem giải Bài 11
Bài 12. Tính giá trị của đa thức P(x)=anxn+ an-1xn-1+ ... + a1x+ a0 theo cách tính của Horner: P(x)=((((anx+ an- 1)x+ an-2... + a1)x+ a0
Xem giải Bài 12
Bài 13. Nhập số liệu cho 2 dãy số thực a0, a1 ,..., am-1 và b0 , b1 ,..., bn-1. Giả sử cả 2 dãy này đã được sắp theo thứ tự tăng dần. Hãy tận dụng tính sắp xếp của 2 dãy và tạo dãy c0 , c1 ,..., cm+n-1 là hợp của 2 dãy trên, sao cho dãy ci cũng có thứ tự tăng dần.
Xem giải Bài 13
Bài 14. Nhập số liệu cho dãy số thực a0, a1,..., an-1. Hãy liệt kê các phần tử xuất hiện trong dãy đúng một lần.
Xem giải Bài 14
Bài 15. Nhập số liệu cho dãy số thực a0, a1,..., an-1. Hãy liệt kê các phần tử xuất hiện trong dãy đúng 2 lần.
Xem giải Bài 15
Bài 16. Nhập số liệu cho dãy số thực a0, a1,..., an-1. In ra màn hình số lần xuất hiện của các phần tử. Xem giải Bài 16
Bài 17. Nhập số n và dãy các số thực a0, a1,..., an-1. Không đổi chỗ các phần tử và không dùng thêm mảng số thực nào khác (có thể dùng mảng số nguyên nếu cần) hãy cho hiện trên màn hình dãy trên theo thứ tự tăng dần.
Xem giải Bài 17
Bài 18. Nhập một xâu ký tự. Đếm số từ của xâu ký tự đó. Thí dụ " Trường học " có 2 từ.
Xem giải Bài 18
Bài 19. Viết chương trình liệt kê tất cả các số nguyên tố có 5 chữ số sao cho tổng của các chữ số trong mỗi số nguyên tố đều bằng S cho trước.
Xem giải Bài 19
Bài 20. Nhập một số tự nhiên n. Hãy liệt kê các số Fibonaci nhỏ hơn n là số nguyên tố.
Xem giải Bài 20
Bài 21. Viết chương trình nhập một số nguyên dương n và thực hiện các chức năng sau:
Tính tổng các chữ số của
Phân tích n thành các thừa số nguyêntố.
Xem giải Bài 21
Bài 22. Viết chương trình nhập một số nguyên dương n và thực hiện các chức năng sau:
Liệt kê các ước số của n. Có bao nhiêu ước số.
Liệt kê các ước số là nguyên tố của
Xem giải Bài 22
Bài 23. Viết chương trình nhập một số nguyên dương n và thực hiện các chức năng sau:
Liệt kê n số nguyên tố đầu tiên.
Liệt kê n số Fibonaci đầu tiên.
Xem giải Bài 23
Bài 24. Viết chương trình nhập vào vào ma trận A có n dòng, m cột, các phần tử là những số nguyên lớn hơn 0 và nhỏ hơn 100 được nhập vào từ bàn phím. Thực hiện các chức năng sau:
Tìm phần tử lớn nhất của ma trận cùng chỉ số của số đó.
Tìm và in ra các phần tử là số nguyên tố của ma trận (các phần tử không nguyên tố thì thay bằng số0).
Sắp xếp tất cả các cột của ma trận theo thứ tự tăng dần và in kết quả ra màn hình.
Xem giải Bài 24
Bài 25. Viết chương trình liệt kê các số nguyên có từ 5 đến 7 chữ số thoả mãn:
Là số nguyên tố.
Là số thuận nghịch.
Mỗi chữ số đều là số nguyên tố
Xem giải bài 25
Bài 26. Viết chương trình liệt kê các số nguyên có 7 chữ số thoả mãn:
Là số nguyên tố.
Là số thuận nghịch.
Tổng các chữ số của số đó là một số thuận nghịch
Xem giải bài 26
Bài 27. Viết chương trình nhập vào vào mảng A có n phần tử, các phần tử là những số nguyên lớn hơn 0 và nhỏ hơn 100 được nhập vào từ bàn phím. Thực hiện các chức năng sau:
Tìm phần tử lớn nhất và lớn thứ 2 trong mảng cùng chỉ số của các số đó.
Sắp xếp mảng theo thứ tự giảm dần.
Nhập một số nguyên x và chèn x vào mảng A sao cho vẫn đảm bảo tính sắp xếp giảm dần.
Xem giải bài 27
Bài 28. Viết chương trình nhập vào vào ma trận A có n dòng, m cột, các phần tử là những số nguyên lớn hơn 0 và nhỏ hơn 100 được nhập vào từ bàn phím. Thực hiện các chức năng sau:
Tìm phần tử lớn nhất của ma trận cùng chỉ số của số đó.
Tìm và in ra các phần tử là số nguyên tố của ma trận (các phần tử không nguyên tố thì thay bằng số 0).
Tìm hàng trong ma trận có nhiều số nguyên tố nhất.
Xem giải bài 28
Bài 29. Viết chương trình nhập các hệ số của đa thức P bậc n (0<n<20). Thực hiện các chức năng sau:
Tính giá trị của đa thức P theo công thức Horner: P(x)=((((anx+ an-1)x+ an-2... + a1)x+ a0
Tính đạo hàm của đa thức P. In ra các hệ số của đa thức kết quả.
Nhập thêm đa thức Q bậc m. Tính tổng hai đa thức P và Q
Xem giải bài 29
Bài 30. Viết chương trình nhập vào vào mảng A có n phần tử, các phần tử là những số nguyên lớn hơn 0 và nhỏ hơn 100 được nhập vào từ bàn phím. Thực hiện các chức năng sau:
Tìm phần tử lớn nhất và lớn thứ 2 trong mảng cùng chỉ số của các số đó.
Sắp xếp mảng theo thứ tự giảm dần.
Nhập một số nguyên x và chèn x vào mảng A sao cho vẫn đảm bảo tính sắp xếp giảm dần.
Xem giải bài 30
Bài 31. Viết chương trình thực hiện chuẩn hoá một xâu ký tự nhập từ bàn phím (loại bỏ các dấu cách thừa, chuyển ký tự đầu mỗi từ thành chữ hoa, các ký tự khác thành chữ thường)
Xem giải bài 31
Bài 32. Viết chương trình thực hiện nhập một xâu ký tự và tìm từ dài nhất trong xâu đó. Từ đó xuất hiện ở vị trí nào? (Chú ý. nếu có nhiều từ có độ dài giống nhau thì chọn từ đầu tiên tìm thấy).
Xem giải bài 32
Bài 33.Viết chương trình thực hiện nhập một xâu họ tên theo cấu trúc: họ...đệm...tên; chuyển xâu đó sang biểu diễn theo cấu trúc tên…họ…đệm.
Xem giải bài 33
No comments:
Post a Comment